Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hưng, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Hược, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Huy, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Huy, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Huynh, nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Luật, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh