Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Hải, nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 3/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Hải, nguyên quán Số 147 Lê Lợi - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm S Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ PHẠM THANH HẢI, nguyên quán Thái Phú - Cát Tài Phú Cát - Bình Định, sinh 1942, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hải, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 117 - Cát đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Số 117 - Cát đất - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị