Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Lâm Thao, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 13 - 09 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Như Lâm, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1923, hi sinh 9/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Lâm, nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Lâm, nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Lâm, nguyên quán Cao Râm - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Lâm, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 08/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 10/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang