Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Long An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 10/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 19/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Ba, nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ba, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị