Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kình, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kình, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 05.3.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Kình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kình, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kình, nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán Lược Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Kình, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị