Nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Thành, nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1927, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trọng Thỉnh, nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Thưởng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Thuỵ, nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tinh, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trọng Tình, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tịnh, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Trắc, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Trắc, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hoà - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán Ninh Hoà - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị