Nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Trung Thống, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm trung Tráng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Vũ Hà - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phước - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Vĩnh Phước - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Văn Nội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Kiến Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 16/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Trung, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An