Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mộc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thái Mộc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thiên Khánh - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Long Xuyên - An Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị