Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 24/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi