Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Quân - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Hùng Quân - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Kim lủng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lịch, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thái thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Sa Văn Lịch, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Lịch, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An