Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn phong, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Phong, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Phú lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị