Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Quang - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Tân Quang - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 7/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Hoàng Khai - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 2/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thư, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thư, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Thư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thư, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị