Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bính, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bộ, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đại, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Khắc Đào, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Đệ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Dung, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Duyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán Kỳ Thương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Khắc Hùng, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai