Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thường, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thường, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thường, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thường, nguyên quán Cẩm Phong - Gia Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ma Văn Thường, nguyên quán Thanh Hương - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị