Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Pham Đình Phục, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Hữu Quyết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Pham Thành Tâm, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Xuân Thiết, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Pham Vững, nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -