Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đệ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 09/08/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đệ, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đệ, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đệ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị