Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN KỲ, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kỹ, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Ky, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Phú Bắc - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Ky, nguyên quán Cam Phú Bắc - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 26/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ky, nguyên quán Nam Định hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Ký, nguyên quán Hoàng Phường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An