Nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Văn Quá, nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO ĐINH QUÁ, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quả, nguyên quán Ninh giang - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quy Nhạc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Qua, nguyên quán Quy Nhạc - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Quá, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Qua (Khoa), nguyên quán Long Thành - Đồng Nai, sinh 1956, hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Quả, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Quả, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Qua, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 21 - 07 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị