Nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân thủy - Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán Xuân thủy - Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 72 Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán 72 Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán yên sơ - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vinh, nguyên quán yên sơ - đô lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Hoá - Long An
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán Mộc Hoá - Long An, sinh 1941, hi sinh 19/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Thành Vĩnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vĩnh, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh