Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ V Đợi, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đợi, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Đợi, nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trương Đợi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Đợi, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng khắc đợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đức đợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị đợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần cảnh Đợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Cát - Xã Mỹ Cát - Huyện Phù Mỹ - Bình Định