Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bá Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 10/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Doãn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Công Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh