Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nguyên, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Niệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Oanh, nguyên quán Thuận Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc P, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phất, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phiến, nguyên quán Bùi Thanh - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quyết, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị