Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hinh, nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hinh, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Văn Hinh, nguyên quán Hương Phú - Thừa Thiên - Huế hi sinh 23 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hinh, nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1922, hi sinh 18/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An