Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Duy Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Tiến Quang, nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quang Tiến, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An