Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Qui Hải, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quí Hạnh, nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ
Liệt sĩ Lê Qúi Hùng, nguyên quán Xuân Thọ hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quí Hữu, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quí Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Quí Ngọc, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Qui Nhơn, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Qui, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 17/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh