Nguyên quán Thượng Hải - Hải Nhân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hùng Quỳnh, nguyên quán Thượng Hải - Hải Nhân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trực Nội - NamNinh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Quỷnh, nguyên quán Trực Nội - NamNinh - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Quynh, nguyên quán An Hòa - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn QuÝnh, nguyên quán Quãng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Quýnh, nguyên quán Lư Chính - Thế Lại - Hải Hưng hi sinh 13 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa Hiệp Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh