Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến San, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn San, nguyên quán Phương Viển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lưu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sán, nguyên quán Phú Lưu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sân, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sấn, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hải - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sần, nguyên quán Tân Hải - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị