Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hằng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng An - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Hoàng An - Hiệp Hòa - Bắc Giang hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hằng, nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hằng, nguyên quán Hoàng Hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hằng, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Nam Viêm - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1937, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị