Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiêm, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiêm, nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Hồng Chiêm, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 02/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng, sinh 1924, hi sinh 25/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hồng Chiêm, nguyên quán Liêm Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị