Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán đông Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Khắc Sản, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sản, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 16/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Sản, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sản, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương