Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Loan, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 08/05/1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Lung, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Luyện, nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Mãn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Thôn Hạnh - Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Minh, nguyên quán Quyết Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Nam, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang phán, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An