Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Thi, nguyên quán Tân Dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thi, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thi, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 03/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An