Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Chí Thu, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thu, nguyên quán Nga phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Thu Thủy, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu Vân, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 24/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần quang thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thu Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh