Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Khiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh