Nguyên quán Mỹ Lợi - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Trương công Phụ, nguyên quán Mỹ Lợi - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Phùng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Sắc, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG SEN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Sửu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Công Tác, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trương Công Tăng, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Tặng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30 - 11 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Công Thái, nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 18/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước