Nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Cúc, nguyên quán Tiên Lục - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Thị Cúc, nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Cúc, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 26/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Cúc, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Cúc, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ CÚC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thế Cúc, nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An