Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Duy Anh, nguyên quán Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phong - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Duy Nệ, nguyên quán Thạch Phong - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 31/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Duy Ninh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị