Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Minh Được, nguyên quán Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1941, hi sinh 04/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Giá, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Minh Hương, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Minh Khắc, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Kiềm, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán An Phú hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Minh, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An