Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô
Liệt sĩ Trương Ngọc Điểm, nguyên quán Gia Tô - Triệu Đô, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Dư, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Hoàng, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long), sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Huê, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Hưng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Hưng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Khiếu, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Ngọc Liên, nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước