Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ MINH THỂ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Thể, nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thế - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Quảng Thế - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16 - 10 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Thanh Thể, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thể, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An