Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đồng Trương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Trương, nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trương, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Trương, nguyên quán Văn Hải - Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đồng Trương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trương, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An