Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy
Liệt sĩ Trương Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Điểm, nguyên quán Tá Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đình, nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Xuân Hà, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Hận, nguyên quán Tân Tiến - Mỹ Thượng - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 P.Hồng Thái Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Hồng, nguyên quán Số 48 P.Hồng Thái Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Xuân Hùng, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum