Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyệt, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 7/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Duyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Công Duyệt, nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán An Ninh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán Số 29 - Đại La - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Duyệt, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyệt, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị