Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Bỉnh, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bốn, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Bưởu, nguyên quán Vĩnh Phú - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Bút, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 31/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cầm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cảng, nguyên quán Văn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Cảnh, nguyên quán Nhân Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đình Cảnh, nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị