Nguyên quán Tân Lủng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tần, nguyên quán Tân Lủng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1939, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tần, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Như Tần, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Trọng Tần, nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25 - 10 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Định - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Sơn Định - Nghĩa Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Tần, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tần Bá Đảnh, nguyên quán Vạn xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An