Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Biện Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thêm, nguyên quán Dũng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Khắc Thêm, nguyên quán Hoàng Đồng - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thêm, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thêm, nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thêm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thêm, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 23/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Thị Thêm, nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1950, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An