Nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Liễu, nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đại Lượng, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Thắng, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Thuần, nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam đồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đại Toàn, nguyên quán Nam đồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh