Nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Gấc, nguyên quán Canh Tân - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 08.10.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hạnh, nguyên quán Hương Vinh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Bá Hạp, nguyên quán Thanh An - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Hộ, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Hoà, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hoành, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 15 Hàng Khai Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Bá Hùng, nguyên quán 15 Hàng Khai Thành phố Hà Nội hi sinh 3/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Hường, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An