Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 2/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán . - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Thái Chiến, nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị