Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Tý, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1923, hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TÝ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 2/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Quảng Tý, nguyên quán Tịnh An - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -